Gói Tích hợp (SMS/Gọi/DATA)

Với sự phát triển khá nhanh của các nhà mạng hiện nay, VNPT đã nhanh chóng cho xuất hiện nhiều gói cước khá hấp dẫn dành cho người dùng mang lại những tiện ích và trải nghiệm ngày càng thú vị khi sử dụng dịch vụ. Và gói tích hợp 3g vinaphone cũng được coi là 1 sự thay đổi khá lớn trong chiến lượt đa dạng các dịch vụ từ vinaphone. Cùng tìm hiểu cụ thể hơn nhé.
  • Gói B12912T

    1.290.000d 360 ngày
    • Dung lượng :360p+720sms+14,4GB+miễn phí<10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B12912T gửi 1543
  • Gói B1296T

    645.000đ 180 ngày
    • Dung lượng :7.2Gb+ 360sms+180p+miễn phí<10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B1296T gửi 1543
  • Gói B3012T

    300.000đ 360 ngày
    • Dung lượng :1200p+1200sms+3.6Gb
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B3012T gửi 1543
  • Gói B306T

    150.000đ 180 ngày
    • Dung lượng :1.8Gb+600sms+600p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B306T gửi 1543
  • Gói B996T

    495.000đ 180 ngày
    • Dung lượng :3.6GB+180p+miễn phí<10p+360sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B996T gửi 1543
  • Gói B9912T

    990.000đ 360 ngày
    • Dung lượng :7.2Gb+360p+miễn phí<10p+720sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B9912T gửi 1543
  • Gói HT50

    50.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :60GB+ miễn phí<10p+ 10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 HT50 gửi 1543
  • Gói TG245

    245.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :10GB+ 2700p+ 200sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 TG245 gửi 1543
  • Gói TG345

    345.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :15GB+ 4300p+ 300sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 TG345 gửi 1543
  • Gói VD2K

    2.000đ 1 ngày
    • Dung lượng :1GB+ miễn phí <10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 VD2K gửi 1543
  • Gói BXTRA

    70.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :1.6GB+ 250p+250sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 BXTRA gửi 1543
  • Gói B5012T

    500.000d 360 ngày
    • Dung lượng :72Gb+ 3000p+3000sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B5012T gửi 1543
  • Gói B506T

    250.000 đ 180 ngày
    • Dung lượng :1500sms+36GB+ 1500p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B506T gửi 1543
  • Gói B50DLK

    50.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :250p+ 600MB+250sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B50DLK gửi 1543
  • Gói B50SV

    50.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :250p+250sms+2GB
    • Cước phát sinh : 25d/50KB
    Cú pháp : DATA22 B50SV gửi 1543
  • Gói B996T

    495.000đ 180 ngày
    • Dung lượng :3.6GB+ miễn phí <10p+ 180p+ 360SMS
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 B996T gửi 1543
  • Gói D1GB

    2.000đ 1 ngày
    • Dung lượng :1GB
    • Cước phát sinh : Ngắt kết nối
    Cú pháp : DATA22 D1GB gửi 1543
  • Gói D2GB

    5.000đ 1 ngày
    • Dung lượng :2GB
    • Cước phát sinh : Ngắt kết nối
    Cú pháp : DATA22 D2GB gửi 1543
  • Gói S50

    3.500đ 1 ngày
    • Dung lượng :50sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 S50 gửi 1543
  • Gói S29

    29.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :12GB+ 10P
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 S29 gửi 1543
  • Gói SM1

    goi SM1 hot
    109.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :31GB+ 25sms+1520p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 SM1 gửi 1543
  • Gói SM2G

    139.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :38GB+ 35sms+30p+ miễn phí<10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 SM2G gửi 1543
  • Gói SM2S

    139.000d 30 ngày
    • Dung lượng :38GB+ 35sms+30p+ miễn phí<10p
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 SM2S gửi 1543
  • Gói SM3

    199.000d 30 ngày
    • Dung lượng :64GB+ 1540P+ 45sms
    • Cước phát sinh : Tính cước thông thường
    Cú pháp : DATA22 SM3 gửi 1543
  • Gói SPEED79

    79.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :2GB+30p+30sms
    • Cước phát sinh : Mua thêm
    Cú pháp : DATA22 SPEED79 gửi 1543
  • Gói SPEED199

    199.000đ 30 ngày
    • Dung lượng :6GB+ 30p gọi+ 30 sms
    • Cước phát sinh : Mua thêm dung lượng
    Cú pháp : DATA22 SPEED199 gửi 1543
  • Gói B100

    100.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :1.2GB
    • Cước phát sinh : Miễn phí
    Cú pháp : DATA22 B100 gửi 1543
  • Gói 6TVD89

    445.000đ 180 ngày
    • Dung lượng :360 GB
    • Cước phát sinh : Ngắt kết nối
    Cú pháp : DATA22 6TVD89 gửi 1543
  • Gói 12TVD89

    890.000đ 360 ngày
    • Dung lượng :720GB
    • Cước phát sinh : Ngắt kết nối
    Cú pháp : DATA22 12TVD89 gửi 1543
  • Gói B129

    129.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :1.2GB
    • Cước phát sinh : Miễn phí
    Cú pháp : DATA22 B129 gửi 1543
  • Gói B30

    30.000 đ 30 ngày
    • Dung lượng :300MB
    • Cước phát sinh : 75đ/50kb
    Cú pháp : DATA22 B30 gửi 1543
  • Gói B99

    goi B99 hot
    99,000đ 30 ngày
    • Dung lượng :900MB
    • Cước phát sinh : Miễn phí
    Cú pháp : DATA22 B99 gửi 1543
  • Gói B50

    50,000đ 30 ngày
    • Dung lượng :600 MB
    • Cước phát sinh : Miễn phí
    Cú pháp : DATA22 B50 gửi 1543

Các gói tích hợp của Vinaphone cho phép bạn sử dụng chung data truy cập tốc độ tối đa với cả 2 thuê bao trong cùng một gói cước 3G. Bạn chỉ cần đk gói cước 3g vinaphone  bạn muốn sử dụng qua sim thường, sau đó đăng ký tích hợp sim ezCom vào gói cước đó. Dung lượng phát sinh sử dụng trong cả 2 sim của bạn sẽ chỉ tính vào một gói cước 3G trọn gói. Bạn sẽ không phải đăng ký 2 gói cước cho 2 sim và để lãng phí data không cần thiết.

1. Điều kiện đăng ký gói tích hợp Vinaphone

+ Thuê bao di động có thể là thuê bao trả trước hoặc thuê bao trả sau.
+ Cả 2 loại sim thường và sim ezCom đều phải đang hoạt động 2 chiều.
+ Tại cùng một thời điểm, một thuê bao thường chỉ được tích hợp với một thuê bao ezCom.

dang-ky-goi-tich-hop

2. Cách đăng ký gói cước tích hợp Vina 

Nếu bạn là thuê bao trả trước Vinaphone, bạn chỉ cần soạn tin nhắn để đăng kí khuyến mại combo vinaphone với cú pháp :

DATA24_Tên gói cước_1543

Với thuê bao trả sau: Bạn vui lòng đến các điểm giao dịch của nhà mạng Vinaphone để được hỗ trợ cụ thể 

3. Cách kiểm tra gói cước combo Vina 

Với các gói cước này, bạn có thể soạn tin theo cú pháp dưới đây để kiểm tra gói combo vinaphone như sau:

Kiểm tra số của thuê bao ezCom đang tích hợp

Hủy gói cước tích hợp

Thuê bao trả trước

Soạn tin KT_TH gửi 900

Soạn tin HUY_TH hoặc TH_OFF gửi 900 (thuê bao di động sẽ được hủy 1 lần/tháng, còn thuê bao ezCom không giới hạn số lần hủy/tháng).

Thuê bao trả sau

Soạn tin KT_TH gửi 888

Bạn cần đến trực tiếp điểm giao dịch của nhà mạng Vinaphone để hủy.

Khi bạn đăng ký gói tích hợp Vina với thuê bao di động trả trước, sau khi hủy tích hợp, cả 2 thuê bao của bạn sẽ trở về các gói cước 3G mặc định M0 và EZ0.

Khi bạn đăng ký với thuê bao di động trả sau, sau khi hủy, thuê bao di động của bạn trở về gói cước vinaphone internet mặc định M0, còn thuê bao ezCom có thể chọn lựa một trong các gói cước EZ theo nhu cầu sử dụng.

goi3g-vinaphone

4. Một số lưu ý về các gói combo 4g của Vinaphone

+ Gói B50 chỉ áp dụng với 1 số thuê bao đủ điều kiện.

+ Gói cước tích hợp B30, B50, B99, B100, B129 chỉ dành cho thuê bao trả trước của VinaPhone. Lưu ý là thuê bao trả sau không thể đăng ký các gói cước này nhé

Thuê bao đủ điều kiện đăng ký gói D60G VinaPhone:

 -Thuê bao mới kích hoạt từ 01/01/2020
 -Thuê bao chuyển mạng đến VinaPhone từ 01/01/2020
 -Thuê bao được hệ thống ưu đãi ngẫu nhiên

Hi vọng những hướng dẫn trên có thể mang lại sự tiện ích khi đăng ký thành công gói combo 4g vinaphone tích hợp. Mọi chi tiết mọi người có thể liên hệ tổng đài Vinaphone để được hỗ trợ nhé.